- Từ điển Việt - Anh
Trung tâm nghiên cứu và công nghệ vũ trụ châu Âu
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
European Space Research and Technology Centre (ESTEC)
Xem thêm các từ khác
-
Trung tâm Nghiên cứu và Thực hành Viễn thông
telecommunications research and action center (trac) -
Phép lượng hóa
quantifier, qualitifier -
Trung tâm nhận thực
authentication centre (ac) -
Trung tâm nhắn tin
paging center -
Trung tâm nối mạch
switching center, gateway exchange -
Trung tâm nối mạng
the networking center (tnc) -
Trung tâm phân bố
distribution centre (dc) -
Trung tâm phân phối biến điệu
central control room -
Trung tâm phân phối khóa
key distribution center, key distribution centre (kdc) -
Trung tâm phát triển công nghệ
industrial development centre -
Trung tâm phát triển Viễn thông (Hy Lạp)
development centre for telecommunications (greece) -
Trung tâm phê chuẩn cước phí
billing validation centre (bvc) -
Trung tâm phối hợp cấp cứu
rescue co-ordination centre -
Phép nhân dạng số
digital multiplication -
Phép nhân nhị phân
binary multiplication -
Trung tâm phối hợp cứu nạn hàng hải
maritime rescue coordination centre (mrcc) -
Trung tâm phối hợp cứu nguy
rescue co-ordination centre -
Trung tâm phối hợp cứu trợ
rescue co-ordination centre (rcc) -
Trung tâm quá cảnh quốc tế
international transit centre-itc -
Trung tâm quá giang
routing centre
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.