- Từ điển Việt - Anh
Trung tâm phục hồi sức khoẻ
Mục lục |
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
health farm
health farm
Xem thêm các từ khác
-
Trung tâm quản trị du hành
travel management center -
Trung tâm quyết định (của công ty)
decision centre -
Trung tâm sản xuất
producing centre, production center -
Trung tâm sinh lợi
profit center (profit centre) -
Trung tâm tài chánh hải ngoại
offshore financial centre -
Trung tâm tài chính
financial centre, thư tín dụng nhận trả của trung tâm tài chính, financial centre acceptance credit -
Trung tâm tài chính thế giới
world financial center -
Trung tâm tăng trưởng
growth pole -
Trung tâm thiên nhiên
nature center -
Trung tâm thông tin du hành
travel information center -
Trung tâm thông tin giá thị trường
quotation information center -
Trung tâm Thông tin liên mạng
internet network information center -
Trung tâm thông tin thương mại
trade information centre -
Trung tâm thúc đẩy năng suất
productivity centre -
Trung tâm thuế vụ
tax centre -
Trung tâm thương mại
business centre, emporium, hub of commerce, mart, shopping centre, town, trade centre, trade mart, trung tâm thương mại quy hoạch ( phổ biến... -
Phí hoa tiêu
pilotage -
Năng lực hoạt động
operation capacity -
Chè lên men
fermented tea -
Sự cất (hàng) lên bờ
landing storage delivery
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.