- Từ điển Việt - Anh
Trung tâm quản lý vùng
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
Area Management Centre (AMC)
Xem thêm các từ khác
-
Trung tâm quán tính
inertial unit -
Trung tâm quản trị cơ sở dữ liệu
database administration centre (dbac) -
Cấu trúc ăng ten
antenna configuration -
Cấu trúc bàn điều khiển thông minh
intelligent console architecture (ica) -
Cấu trúc bảng giá
tariff structure -
Cấu trúc bằng sắt
metallic structure -
Cấu trúc báo cáo
reporting structure -
Trung tâm quản trị Viễn thông (Phần Lan)
telecommunications administrations centre (finland) (tac) -
Trung tâm quốc tế đầu cuối
terminal international centre (tic) -
Trung tâm Quy hoạch Mạng lưu lượng
traffic network planning center (tnpc) -
Trung tâm số liệu EROS (LIA)
eros data centre (lia) (edc) -
Trung tâm số liệu môi trường (California)
environmental data centre (california) (edc) -
Trung tâm tài nguyên dữ liệu
data resource centre (drc) -
Trung tâm thao tác
operations center -
Cấu trúc biên-gần của hấp thụ tia X
x-ray absorption near-edge structure (xanes) -
Cấu trúc bộ cuộn dây
hoop winding -
Cấu trúc các hệ thống kiểu phân tán
distributed systems architecture (dsa) -
Cấu trúc catalô cơ bản
basic catalogue structure (bcs) -
Phép nội suy lô-ga
logarithmic interpolation -
Phép nội suy tiếng nói số nhiều đích (TDMA)
multi-destinational digital speech interpolation (tdma) (mdsi)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.