- Từ điển Việt - Anh
Truyền nhiệt phát xạ
Điện lạnh
Nghĩa chuyên ngành
radiative heat transfer
Xem thêm các từ khác
-
Truyền nhiệt phía không khí
air side heat transfer, hệ số truyền nhiệt phía không khí, air side heat transfer coefficient -
Truyền nhiệt phía môi chất lạnh
refrigerant-side heat transfer -
Truyền nhiệt tuyến tính
linear heat transfer -
Truyền nhiều đường
multipath, multipath transmission -
Truyền PCM
pulse code modulation transmission -
Truyền PCM đường dài
pcm long distance transmission -
Truyền phổ rộng
spread spectrum transmission -
Cấu trúc vỏ
shell structure -
Cấu trúc xenđuých
sandwich structure -
Phát hiện bức xạ
detection of radiation, radiation detection -
Phát hiện hạt
particle detection -
Phát hiện mức không
null detection -
Phát hiện rò ga
refrigerant leak detection -
Truyền số
digital transmission -
Truyền sóng
wave propagation, sự truyền sóng vô tuyến, radio-wave propagation -
Truyền tần số mang
carrier frequency transmission -
Cầu truyền có nhớ
store transmission bridge -
Được gây ra bởi
induced -
Phát lạnh
cold generation, cold production, tốc độ phát lạnh, cold generation rate, tỷ suất phát lạnh, cold generation rate -
Phát lên không trung
on-air
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.