- Từ điển Việt - Anh
Truyền thông hàng hải
Giao thông & vận tải
Nghĩa chuyên ngành
maritime communication
Xem thêm các từ khác
-
Cầu tàu cập bến
landing pier -
Cầu tàu trang bị
fitting-out berth -
Đường bộ chính
main road -
Trung tâm điều khiển không lưu
air traffic control center, air traffic control centre -
Cầu thang lên máy bay
air stairs -
Cầu thang vào cabin máy bay
flight compartment access stairway -
Trung tâm kiểm soát không lưu
air traffic control center, air traffic control centre -
Trung tâm kỹ thuật các ngành cơ khí
cetim (centre technique des industries mechaniques) -
Cầu trên tàu
gangway -
Được phép lập chứng từ vận tải
authority to issue carriage documents -
Trung tâm ngoại hối
foreign exchange centre -
Trung tâm phát triển Châu Á-Thái Bình Dương (APDC)
asian and pacific development centre -
Trung tâm phối hợp cứu nạn
rescue coordination center, rescue coordination centre -
Cầu trụ khung
bridge, trestle -
Trung tâm thông tin bay
flight information center, flight information centre -
Cấu trúc chuẩn công nghiệp (ISA)
industry standard architecture (isa) -
Cầu trục cổng di động (ở cảng)
traveling gantry crane, travelling gantry crane -
Trung tâm thử nghiệm bay
flight test center, flight test centre -
Cấu trúc đường
track structure -
Được ưu đãi
preferred
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.