- Từ điển Việt - Anh
Truy nhập từ xa
Mục lục |
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
remote access
remote login
Xem thêm các từ khác
-
Truy nhập tức thì
immediate access -
Đường đặc trưng hành động
operating characteristic -
Đường dải rộng
broadband path -
Đường dẫn (phiếu) đục lỗ
punch path -
Đường dẫn ảo
virtual path, ký hiệu định danh đường dẫn ảo, virtual path identifier (vpi), số hiệu đường dẫn ảo, virtual path identifier (vpi) -
Phép thu hẹp
restriction -
Phép thử khả năng
ability test -
Phép thử liên kết
link test -
Phép thử liên tiếp
successive elimination -
Truy tìm kiểu liên tưởng
associative retrieval -
Truy tìm lỗi sai
false retrieval -
Truy tìm mục tiêu
goal seeking -
Truy tìm sai
false drop -
Truy tìm tội phạm bằng máy tính
catch (computer-assisted terminal criminal hunt), computer-aided terminal criminal hunt -
Truy tìm, tìm kiếm
retrieve -
Truyền (đạt)
transmitting, hiệu suất truyền đạt, transmitting efficiency, phần tử truyền đạt, transmitting element -
Chân đỡ, bệ đỡ máy
mounting bracket -
Chẩn đoán máy
computer diagnostics -
Đường dẫn bìa đục lỗ
card bed -
Đường dẫn cáp
cable path
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.