- Từ điển Việt - Anh
Tuổi thọ bình quân
Mục lục |
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
average life
composite life
Xem thêm các từ khác
-
Tuổi thọ bình quân của tài sản
average asset life -
Tuổi thọ dự kiến
life expectancy -
Tuổi thọ dự tính (của công ty bảo hiểm...)
expectation of life -
Tuổi thọ kỳ vọng
expectation of life -
Tuổi thọ sử dụng dài
long performance life -
Tuổi thọ sử dụng ước chừng
probable life -
Tuổi thọ tài sản
life of assets -
Tuổi thọ tự nhiên
physical life -
Tuổi thọ, niên hạn kinh tế ước tính
estimated economic life -
Tuổi thọ, niên hạn ước tính
estimated life -
Tuổi trưởng thành
maturity -
Tương đương cổ phiếu thường
common stock equivalent -
Tương đương giá trị tính toán bảo hiểm
equivalent actuarial value -
Tương đương toàn thời gian
full time equivalent -
Tương hạt cải
mustard, cá trích dầm tương hạt cải, mustard herrring, hỗn hợp tương hạt cải, mustard compound -
Tương hợp (với)
compatible -
Tương ớt xoài
chutnee -
Tài sản thụ thác quản lý
trust estate -
Sự cắt sửa
topping -
Tính có thể nhượng được
transferability
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.