- Từ điển Việt - Anh
U thần kinh đệm
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
glioma
neurilemmo
neuroglioma
Xem thêm các từ khác
-
Ụ tì. ụ đỡ
foot block, giải thích vn : miếng đệm gỗ được kê dưới đồ dùng trong đào đường hầm để giãn tải và phân phối trọng... -
Công nhân bình thường
common laborer -
Công nhân cứu chữa
wrecker -
Công nhân đúc
caster -
Lò nung điện
electric heater -
Lò nung đinh tán bằng khí thổi
air blast rivet forge -
Lò nung đứng
shaft kiln, vertical kiln factory, giải thích vn : một lò đứng đầu vào ở bên trên và đầu ra ở đáy , sử dụng để nung vật... -
Lò nung dùng điện trở
resistance furnace -
Lò nung gạch
brick furnace, brick kiln -
Lò nung gạch lát
tile burner -
Lò nung hình chiếc nhẫn
annular kiln -
Lò nung khô
dry kiln, giải thích vn : khoang đốt nóng dùng để làm khô gỗ [[xẻ.]]giải thích en : a heated chamber in which lumber is dried and seasoned. -
Lò nung kiểu băng tải
conveyor-type calcinatory furnace -
Lò nung kiểu chữ chi
zigang kiln, zigzag kiln -
Lò nung kiểu dích dắc
zigang kiln -
Lò nung kiểu ống
pit furnace -
Lò nung kiểu tầng sôi
fluidized-bed roasting furnace -
Lò nung kiểu zic zac
zigzag kiln -
Lò nung lại
reheating furnace -
Lò nung liên tục
continuous kiln, continuous laser action, giải thích vn : 1 . một dạng lò dài nung các loại vật liệu ví dụ như gạch hoặc vôi trong...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.