- Từ điển Việt - Anh
Vào nối tiếp-ra nối tiếp
Mục lục |
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
serial input-serial output (SISO)
SISO (serial input-serial output)
Xem thêm các từ khác
-
Vào nối tiếp-ra song song
serial input-parallel output (sipo), sipo (serial input-parallel output) -
Vào ra được lập trình (PIO)
pio (programmed input-output), giải thích vn : là một trong hai phương pháp di chuyển dữ liệu giữa ổ cứng và bộ nhớ . trong phương... -
Vào sau ra sau
lilo (last in, last out) -
Vào sau ra trước - LIFO
last-in first-out (lifo) -
Vào/ra trực tiếp
direct input/output -
Vào/ra truy nhập ngẫu nhiên
random-access input/output -
Vào-ra
input-output (io), i-o (input-output) -
Chồng lớp polygon
polygon overlay, giải thích vn : là thủ tục chồng lớp theo thuật toán topo , xác định sự trùng khớp không gian của hai lớp... -
Chồng ma trận
matrix stack -
Quá trình bất định
stochastic process -
Quá trình bùng nổ
explosive process -
Quá trình cài
mounting process -
Chống nạp
fetch protect -
Quá trình cha
parent process -
Quá trình chế tạo CMOS
cmos process -
Quá trình chéo
diagonal process -
Quá trình chết
death process -
Vật cách điện cứng
fiber, fibre -
Chống phân mảnh
defrag, giải thích vn : một thủ tục nhằm ghi lại tất cả các tệp trên đĩa cứng , sao cho các bộ phận của các tệp đều... -
Chồng phủ
overlap
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.