- Từ điển Việt - Anh
Vào trước, ra trước
|
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
First In, First Out (FIFO)
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
first in, first out
Giải thích VN: 1. một phương pháp quản lý tài nguyên trong đó các vật liệu được đưa ra khỏi bản kiểm kê và sử dụng đúng theo thứ tự chúng được nhận; đặc biệt được dùng khi các vật liệu trong bản kiểm kê dễ hỏng. 2. một phương pháp phân việc trong đó các công việc được sắp xếp theo thứ tự chúng phát sinh. Cũng, FIRST COME, FIRST [[SERVED. .]]
Giải thích EN: 1. an inventory management method in which materials are removed from inventory and used in the same order in which they were received; used especially when the material in inventory is perishable.an inventory management method in which materials are removed from inventory and used in the same order in which they were received; used especially when the material in inventory is perishable. 2. a dispatching method in which jobs are sequenced in the same order in which they arrive. Also, FIRST COME, FIRST SERVED.a dispatching method in which jobs are sequenced in the same order in which they arrive. Also, FIRST COME, FIRST SERVED. .
Xem thêm các từ khác
-
Vào/ra
i/o (input/output), input/output, input/output (i/o) -
Chôn sâu
deepen -
Chọn tỉ lệ
choice of scales -
Chọn trước
pre-selection, preselective -
Nhà máy phân loại chất thải
refuse sack collection, waste sorting plant -
Nhà máy phát điện
central power station, generating plant, power house, power plant, power plant, giải thích vn : một nhà máy , bao gồm tất cả các thiết... -
Nhà máy rượu
alcohol distillery, distillery, alcohol plant -
Nhà máy sản uất bìa
board mill -
Nhà máy sản xuất axit
acid plant -
Nhà máy sản xuất giấy
paper mill, shoe factory -
Nhà máy sản xuất khí axetylen
acetylene gas generating plant, acetylene generator station, acetylene producing plant -
Quá điện áp khí quyển
atmospheric over-voltage, lightning overvoltage, overvoltage of atmospheric origin -
Quá điện áp thao tác
switching surge -
Quá độ
excessive; immorderate; exorbitant., transient, transitional, transitory, beyond measure -
Quả dọi
bob, perpendicular, plumb, plumb bob, plumb line, plummet, plump (noun) -
Quả đối trọng
balance bob, balance weight, counterweight -
Quá dòng
overcurrent, bảo vệ quá dòng, overcurrent protection, bảo vệ quá dòng tần số thấp, low frequency overcurrent protection, bộ ngắt... -
Quá đông
overcrowd, overcrowding -
Quá đông dân
overpeopled, overpopulation -
Qua giai đoạn
pass phrase
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.