- Từ điển Việt - Anh
Ván khuôn chìm
Cơ khí & công trình
Nghĩa chuyên ngành
submerged framework
Xem thêm các từ khác
-
Ván khuôn cố định
stationary framework -
Ván khuôn di động dọc biên
lateral type traveling framework -
Ván khuôn di động kiểu khung cổng
portable type traveling framework -
Ván khuôn đúc bê tông
concrete form -
Ván khuôn đúc tấm
pipe form -
Phương tiện (Chẩn đoán) thực hành
execution diagnostic facility (edf) -
Phương tiện bảo hiểm
protecting means -
Ván khuôn gỗ
timber form, timber formwork -
Chiều sâu chân khay
cutoff depth -
Chiều sâu co hẹp (trong đoạn nước nhẩy)
contracted depth (in hydraulic jump) -
Ván khuôn lát
face framework -
Ván khuôn mạch nối
joint framework -
Ván khuôn nửa trượt
single tier framework -
Chiều sâu luồng giao thủy
depth of navigable channel -
Chiều sâu màn chống thấm
cutoff depth -
Chiều sâu mối ren
depth of thread, giải thích vn : khoảng cách mà đế của ren ở dưới đỉnh , được đo thẳng góc với [[trục.]]giải thích en... -
Chiều sâu móng
depth of foundation -
Chiều sâu mưa ngấm
rainfall penetration -
Chiều sâu ngập
depth of immersion -
Chiều sâu nhỏ nhất
minimum depth
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.