- Từ điển Việt - Anh
Vì kèo chảo
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
howe truss
Giải thích VN: Vì kèo có kết cấu lớn có thể dài tới 80 feet bao gồm cả thanh dọc và thanh chéo, có thể được làm từ sắt thép, gỗ khối, hoặc cả 2 [[loại.]]
Giải thích EN: A large structural truss for spans up to eighty feet consisting of both vertical and diagonal members; may be composed of steel, timber, or both.
Xem thêm các từ khác
-
Vì kèo chính
principal -
Vì kèo dốc có xà ngang
slanted rafters with straining beam -
Vì kèo gỗ
rafter timbering, timber framing -
Vì kéo gọng lều
hip rafters -
Vì kèo hai mái dốc
saddle-type rafters -
Việc ghép mộng
keying -
Việc giữ kho
storekeeping -
Việc học ngoài
facing -
Chứng chỉ hoàn thành theo thực tế
certificate of practical completion -
Chứng chỉ hoàn thành thực tế
certificate of practical completion -
Chứng chỉ thanh toán tháng
monthly certificate -
Nhiệt độ tại cửa ra
exit temperature, outlet temperature -
Quy cách vật liệu
specification of materials -
Quy chế cho vay và thanh toán
conditions of crediting and payment -
Việc kích
jacking -
Việc kiện cáo
action -
Việc làm khoán
piece work, job work (job-work), lump work -
Việc làm ngoài giờ
overtime work, overtime work -
Quy chế sản xuất
production schedule -
Quy chế sử dụng đất và bất động sản
regulations, land use and real estate
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.