- Từ điển Việt - Anh
Vì ngang có chỗ hở
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
spaced board horizontal bracing
Xem thêm các từ khác
-
Vì nhiều góc
arch timbering, polygonal support -
Vì phá hở
open sheeting -
Chứng nhượng
deed -
Quy tắc phân khu
zoning ordonnance -
Quy tắc quản lý
services regulation -
Vi phạm hợp đồng
breach of contract, breach of contract, tiền bồi thường vi phạm hợp đồng, damages for breach of contract -
Quy tắc tỷ lệ
law of proportionality -
Quy tắc và tiêu chuẩn xây dựng
building code (and standards) -
Quy tắc xác định tải trọng
rule for determining loads -
Quy tắc xây dựng
building code, construction code -
Quỹ tâm
centroid -
Vi phẫu thuật Microsoft Access
microsoft access microsurgery -
Vi phim bảo quản trong kho
microfilm of insurance fund -
Vi phim lưu trữ
microfilm of insurance fund -
Vĩ ráp viên
macro-assembler -
Quỹ tiền thưởng
bonus fund -
Quy trình Guggenheim
guggenheim process, giải thích vn : kỹ thuật dùng kết tủa hóa học để lọc cặn , sử dụng sắt clorua và hơi [[cacbonic.]]giải... -
Vi thiết bị tiên phong (AMD)
advanced micro device (amd) -
Quy trình làm tinh khiết nước
water purification, giải thích vn : quy trình làm tinh khiết nước uống , đảm bảo an toàn trước khi đi vào hệ thống phân [[phối.]]giải... -
Quy trình lắp ráp kết hợp
combined erection procedure
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.