- Từ điển Việt - Anh
Vòm đa giác
Mục lục |
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
polygonal dome
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
polygonal arch
Xem thêm các từ khác
-
Vòm đá hộc
rubble arch, rubble stone vault -
Có đồng
coppered, copperish, coppery, cupriferous, abridge, mobile, shareholder, stockholder, contributory, partner, shareholder, shareholder (share-holder), shareholding,... -
Lãnh địa
danh từ., palatinate, fief. -
Lanh gô
line gage, line gauge -
Lãnh hải
danh từ., territorial waters, sea (water) - territories. -
Lành nghề
skilful, skill -
Lãnh nguyên
tundra, đất lãnh nguyên, tundra soil -
Lạnh như băng
ice-cold -
Lạnh sâu
cryogenic, chất làm lạnh sâu, cryogenic fluid, chất làm lạnh sâu, cryogenic liquid, chất làm lạnh sâu, cryogenic substance, chất lỏng... -
Lãnh sự
Danh từ.: consul., consul, consulate, tổng lãnh sự, consul general., sự, consulate. -
Lãnh sự quán
consulate -
Lãnh thổ
Danh từ.: domain; territory., area, terrain, territorial, territory, quyền lãnh thổ, terriorial right., phức... -
Lánh xa (đạo hàng)
steer clear of -
Sợi dệt đơn sơ cắt ngắn
single staple-fiber yarn, single staple-fibre yarn -
Sợi dệt một xơ cắt ngắn
single staple-fiber yarn, single staple-fibre yarn -
Sợi dệt, sợi kéo
yarn -
Sợi dọc
chain, end, warp, warp yarn -
Sợi đơn tinh thể
whisker -
Vòm dây căng
bowstring
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.