- Từ điển Việt - Anh
Vòm cửa trời
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
skylight dome
Xem thêm các từ khác
-
Làng xây (thánh) vòng
village of circular development -
Làng xây tập trung
village of compact development -
Làng xây theo tuyến
village of ribbon development -
Láng xi măng
mortar finishing -
Lángbóng
glaze -
Sỏi đập vụn
fine gravel -
Sới đất
clear -
Sợi dây dừa
coconut fiber -
Vòm cung nhọn răng cưa
high-crown crenelated arch -
Vòm cung nhọn thấp
diminished gothic arch -
Vòm cuốn chống ngoài
arc-boutant -
Vòm cuốn giả
blind arch, giải thích vn : một mái vòm kín không để lộ kết cấu nhằm mục đích trang [[trí.]]giải thích en : a closed arch that... -
Vòm cuốn hình chữ S
ogee arch, giải thích vn : một vòm cuốn nhọn hình thành bởi một cặp đường cong hình s [[ngược.]]giải thích en : a pointed... -
Vòm cuốn hợp ba tâm, vòm cuốn bán elip
basket-handle arch, giải thích vn : vòm được làm phẳng bằng cách kéo , giằng từ ba hay nhiều hơn các [[tâm.]]giải thích en :... -
Vòm cuốn khuất
back arch, giải thích vn : một vòm cuốn đỡ mặt trong khuất của một tường , mặt ngoài được đỡ bởi lanh [[tô.]]giải... -
Vòm cuốn nhọn
pointed arch, giải thích vn : một vòm cuốn có đỉnh nhọn tại [[chóp.]]giải thích en : an arch with a point at its apex. -
Vòm cuốn phẳng
camber arch, giải thích vn : một cấu trúc vòm cuốn phẳng có nhịp cuốn hơi cong và lưng vòm phẳng hoặc hơi [[cong.]]giải thích... -
Vòm cuốn tu viện
coved vault, giải thích vn : một mái vòm tạo bởi bốn vòm ba cạnh hình thành hình [[chóp.]]giải thích en : a vault composed of four... -
Vòm đa diện
polyhedral vaunt -
Vòm đai chữ nhật
arch with rectilinear cords
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.