- Từ điển Việt - Anh
Vòm võng
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
inverted arch
Giải thích VN: Vòm khung được thiết kế với đỉnh chóp hướng xuống nằm dưới đường đế vòm, được sử dụng nhiều nhất ở các đường hầm và nền móng. Còn gọi là: INFLECTED [[ARCH.]]
Giải thích EN: A structural arch with a downward crown below the line of the springing; used commonly in tunnels and foundations. Also, INFLECTED ARCH.
Xem thêm các từ khác
-
Vòm xây
masonry arch -
Cơ học chất rắn biến dạng
mechanics of deformable rigid -
Cơ học đá
rock mechanics -
Cơ học đất
mechanics of soil, soil mechanics, giải thích vn : một ngành nghiên cứu các phản ứng đa dạng trong các loại đất khác [[nhau.]]giải... -
Cơ học lý thuyết
pure mechanics, theorical mechanic -
Cơ học môi trường hạt
mechanics of grained media -
Cơ học môi trường rời
mechanics of loose media, theory of loose media -
Cơ học phá hoại
fracture mechanics -
Cơ học phá hủy
mechanics of destruction -
Lan can trang trí
ornamental parapet -
Lan can\
hand rail -
Sọc như vằn ngựa
zebra crossing -
Vòm xuyên
trussed arch -
Vốn cho những yêu cầu đặc biệt
funds for special purposes -
Vốn chu chuyển
circulating capital, working capital, vốn chu chuyển tịnh, net working capital -
Cơ học thuần lý
rational mechanics -
Có khả năng chịu lửa
refractory (adj) -
Có khả thi
feasible -
Vốn dự án
project budget -
Vón hòn
crumbling
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.