- Từ điển Việt - Anh
Vô hiệu hóa (hợp đồng)
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
vitiate
Xem thêm các từ khác
-
Vô hiệu hóa tác động của vàng
sterilization of gold -
Vỏ kẹo hạt dẻ
nutty praline centre, praline centre -
Chi phí của chuyến đi công tác, phí đi lại, di chuyển
travel expenses -
Ngành chăm sóc sức khoẻ
health care industry (the...), health care industry -
Hàng bốc dỡ chung công-ten-nơ
less than container load cargo -
Bán giựt giá/ Tung ra bán để kéo giá xuống
capping, giải thích vn : bán nhiều cổ phiếu một lúc để gây hoang mang , áp lực mọi người bán ra giá rẻ . -
Điều tra tình trạng việc làm
survey of employment conditions -
Phiếu công tác, phiếu tác nghiệp
work ticket -
Tạm hoãn việc trả tiền
suspend payment (to..) -
Tính không co giãn của giá
price inelasticity -
Hạn chế cổ tức
dividend limition, dividend restraint, dividend squeeze -
Sự cho thêm đá
reicing -
Phiếu công trái
state loan bond, người có phiếu công trái, state loan bond holder -
Chi phí của người phát hành
issuer's cost -
Ngành chăn nuôi bò sữa
dairy husbandry -
Hạn chế đầu vào
tying of input -
Phiếu công việc
job ticket -
Điều tra toàn bộ
complete enumeration -
Ngành chăn nuôi cừu
sheep breeding -
Hạn chế giá cả
lid on price
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.