- Từ điển Việt - Anh
Vùng dẫn
Mục lục |
Điện
Nghĩa chuyên ngành
conducting zone
Điện lạnh
Nghĩa chuyên ngành
conduction band
Xem thêm các từ khác
-
Con đỉa từ trễ
hysteresis loop -
Sự bám xỉ
coal-ash deposition -
Côn trùng gặm nhấm
vermin -
Con trượt biến trở
rheostat slider -
Con trượt của chiết áp
potentiometer slider -
Vùng đông dân cư
densely populated zone, densely populated area -
Cổng (cửa, cực)
port -
Công binh
military civil engineering, engineer, justice -
Vùng Fresnel
fresnel region, fresnel zone, giải thích vn : mạch trong các vùng hình nón ở giữa các anten phát và thu viba do sự triệt tiêu vài... -
Cống cáp
cable conduit, cable duct -
Cống cáp cách điện
insulated conduit -
Công chất thủy lực
hydraulic liquid -
Công chỉ thị
add instruction, indicated work, indicator gate, giải thích vn : một bước hoặc xung tín hiệu đưa vào ống tia âm cực để khống... -
Sự báo hiệu công suất
power signalling -
Con lăn kéo cáp
cable roller -
Lỗ bình ac-quy
filling hole -
Vùng không hạt tải
depletion layer, giải thích vn : vùng có mật độ hạt tải banừg zêrô do ở 2 phía gần mặt tiếp pn tất cả các điện tử... -
Con nhện
spider, giải thích vn : Đĩa đàn hồi bằng vải tẩm để cuộn dây âm thanh của loa di chuyển trong khe hở từ trường mà không... -
Con nối
substitute, connector, link -
Con nối rẽ kiểu ống ép
compression tap connector, compression type connector
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.