- Từ điển Việt - Anh
Vùng môi trường kiểm tra
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
checkout environment area
Xem thêm các từ khác
-
Vùng mức cao nhất
top-level domain -
Công nghệ chế tạo máy
mechanical engineering -
Công nghệ chủ chốt
core technology -
Công nghệ cơ bản
basic technology -
Công nghệ đĩa từ
magnetic disk technology -
Linh kiện rắn (như transistor, diode tinh thể)
solid-state component -
Sự bảo vệ thông tin
privacy of information -
Sự bảo vệ tìm nạp
fetch protection -
Sự bảo vệ tĩnh điện
electrostatic discharge protection -
Sự bật chùm tia
beam switching -
Vùng nền
background area, background region -
Vùng ngoài
exterior (ext), external polygon, giải thích vn : xem universe polygon ( vùng toàn thể ). -
Vùng người dùng
user area -
Vùng người sử dụng
user area -
Công nghệ đơn khối
monolithic technology -
Công nghệ FDDI
fiber distributed data interface (fddi), giải thích vn : fddi là công nghệ mạng cao tốc do ủy ban x3t9.5 của ansi phát triển . ban đầu... -
Công nghệ kết nối
connection technology, giải thích vn : có một số kỹ thuật có sẵn dùng để kết nối các thiết bị lại với nhau trong mạng... -
Công nghệ khóa (bảo mật)
key technology, giải thích vn : công nghệ khóa được dùng để mã hóa và giải mã dữ liệu . hãy tham khảo các chủ đề liên... -
Linh kiện tích hợp
integrated component, integrated device -
Lĩnh vực tin học
data processing field
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.