- Từ điển Việt - Anh
Vùng miền trường gần
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
near-field region
Xem thêm các từ khác
-
Vùng mưa
catchment area, drainage area, drainage basin, precipitation area, rain region, rainfall, sự phân vùng mưa, rainfall regionalization -
Công nghệ cryo
cryogenic technique, cryogenic technology, cryogenic technology [technique] -
Linh kiện quang điện tử
opto-electronic component, optoelectronic device -
Linh kiện rời
discrete component, mạch linh kiện rời, discrete component circuit -
Linh kiện thay thế
duplexed system, replacement part, spare parts, giải thích vn : hệ thống máy có hai bộ phận riêng biệt , có khả năng thay thế cho... -
Linh kiện tích cực
active component, active device -
Sự bập bênh
shift, toggle, toggling -
Sự bắt
onset, spalling, arrestment, capture, trapping, recoil -
Sự bật (đèn)
turn-on -
Sự bạt bằng đục
chiselling, chiseling -
Sự bắt bích
coupling, flange -
Sự bắt buộc
compulsion -
Sự bắt chặt
binding, blocking, clutch, grip -
Sự bắt chước
imitation, mock, simulation, imitation -
Vùng ngập lũ
flood region, flood zone, flooding zone, inundation zone, region inundated by flood -
Vùng ngập lụt
flood prone area, flooded area, inundated area, inundation region -
Vùng ngoại ô
suburban, suburban area, suburbia, giới hạn vùng ngoại ô, boundary of suburban zone, giới hạn vùng ngoại ô, limits of suburban zone -
Vùng ngưng
condensation zone, condensing region, condensing zone, condensing zone [region] -
Linh kiện từ giảo
magnetostrictive component -
Linh kiện YIG
yig device
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.