- Từ điển Việt - Anh
Vùng phát thanh châu Âu
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
European broadcasting area
Xem thêm các từ khác
-
Vùng phát thanh phi châu
african broadcasting zone -
Vùng phi quân sự hóa (Internet)
demilitarized zone (internet) (dmz) -
Lí thuyết trường điện tử Eucid
euclidean quantum field theory -
Sóng mang âm thanh
acoustic carrier, sound carrier -
Sóng mang bị cắt mạch
interrupted carrier wave-icw -
Sóng mang bị nhiễu
interfered-with carrier -
Sóng mang có mật độ lớn
high spectral density carrier -
Sóng mang con
sub-carrier, mức biến điệu của sóng mang con, modulation depth of the sub-carrier, mức của sóng mang con, sub-carrier level, tín hiệu... -
Sóng mang còn dư
residual carrier -
Sóng mang của các facximile
facsimile carrier -
Sóng mang của điện thoại
telephony carrier -
Sóng mang của mạng
network carrier -
Sóng mang của tín hiệu
signal carrier, sóng mang của tín hiệu nhiễu, interfering signal carrier -
Vùng phủ sóng (radio)
radio-climatic zone -
Vùng phủ sóng bán cầu
hemispherical coverage -
Vùng phủ sóng toàn cầu
global area coverage (gac) -
Sóng mang của tín hiệu nhiễu
interfering signal carrier -
Sóng mang cùng đường kênh
co-channel carriers -
Sóng mang đầy đủ hai dải biên
double sideband full carrier (dsbfc) -
Sóng mang đến nhiều nơi
multi-destination carrier
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.