- Từ điển Việt - Anh
Vùng ra/vào
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
input/output area
Xem thêm các từ khác
-
Vùng sạch
clear area -
Vùng sai
faulty sector -
Vùng sai hỏng
fault domain -
Con lắc ghép
compound pendulum -
Con lắc hồi chuyển
gyroscope pendulum, gyroscopic pendulum -
Con lắc toán học
mathematic pendulum -
Sóng mạng thông tin
information carrier -
Sóng mang truyền thông chung
communication common carrier -
Vùng sao chép bảo đảm
assured reproduction area -
Vùng soạn thảo
editing area -
Vùng sự cố
problem area -
Con lắc xạ kích
ballistic pendulum -
Liên cung
cluster, kích thước liên cung, cluster size, liên cung bị mất, lost cluster, liên cung thất lạc, lost cluster, số liên cung, cluster... -
Liên cung bị mất
lost cluster, giải thích vn : một cluster còn giữ lại trên đĩa , mặc dù bảng định vị tệp ([[]] fat ) không chứa một bảng... -
Liên cung thất lạc
lost cluster, giải thích vn : một cluster còn giữ lại trên đĩa , mặc dù bảng định vị tệp ([[]] fat ) không chứa một bảng... -
Vùng tài liệu
document area -
Vùng tải, vùng nạp
loading area -
Vùng tạm
scratchpad, transient area, giải thích vn : là vùng lưu trữ tạm thời được sử dụng bởi chương trình hay hệ điều hành cho... -
Vùng tán chuyện
chat area -
Vùng tán gẫu
chat area
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.