- Từ điển Việt - Anh
Vùng thu kém
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
poor reception area
Xem thêm các từ khác
-
Vùng thu nước
catchment area, drainage area, drainage basin, precipitation area, rainfall, water catchment -
Cong lên
hog -
Lỗ hình côn
flare -
Lỗ hình quả lê
apertura piritormis -
Lò hở
open heater, interstice -
Lỗ hở để kiểm soát
gap check -
Lò hồ quang
arc furnace, lò hồ quang gián tiếp, indirect arc furnace, lò hồ quang héroult, héroult arc furnace, lò hồ quang moissan, moissan arc furnace,... -
Lò hồ quang điện
arc furnace, electric arc furnace, electric-arc furnace (eaf) -
Lò hồ quang gián tiếp
indirect arc furnace -
Lò hồ quang Héroult
héroult arc furnace -
Lò hồ quang Moissan
moissan arc furnace -
Lò hồ quang phát xạ
radiant-arc furnace -
Lò hồ quang trực tiếp
direct arc furnace -
Lọ hoa
flower pot -
Lò hỏa táng
danh từ, cremator, crematory furnace, incinerator, crematorium -
Lò hoán chuyển ngẫu lực
torque converter -
Sự biến đổi cấu trúc (thép)
structural change -
Vùng tiện nghi
comfort zone, vùng tiện nghi ( vùng tiện nghi nhiệt ), comfort zone (thermalcomfort zone), vùng tiện nghi cao nhất, extreme comfort zone,... -
Vùng tiện nghi nhiệt
thermal comfort zone, vùng tiện nghi ( vùng tiện nghi nhiệt ), comfort zone (thermalcomfort zone) -
Vùng tiếp xúc
contact area, ground contact area, touch area
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.