- Từ điển Việt - Anh
Văn kiện không bảo mật
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
unclaimed document
Xem thêm các từ khác
-
Văn kiện kiểm soát (mẫu chữ ký)
control document -
Văn kiện kinh doanh
business document -
Văn kiện làm việc
working document, working paper -
Văn kiện mật
confidential document -
Văn kiện mẫu
pro forma document, standard document -
Văn kiện nội bộ của công ty
internal company document -
Văn kiện pháp định
instrument, văn kiện pháp định ( chứng từ , chứng khoán , khế ước ), statutory instrument, văn kiện pháp định ( chứng từ... -
Văn kiện pháp định (chứng từ, chứng khoán, khế ước)
statutory instrument -
Văn kiện pháp định (chứng từ, chứng khoán, khế ước...)
statutory instrument -
Chỉ có giá sản xuất
producer price index -
Phí tổn gián tiếp
indirect cost, merchandise charge, on costs (on-costs), sự quản lý phí tổn gián tiếp, management of indirect cost -
Đầu tư trước tiêu
ex ante investment -
Nền kinh tế tiết kiệm tài nguyên
resource-saving economy -
Phí tổn gián tiếp có thể phân phối
assignable indirect charge -
Tính dễ gần
sociability -
Nền kinh tế tiểu nông
small-scale peasant economy -
Tái sản xuất tư bản chủ nghĩa
capitalist reproduction, tuần hoàn tái sản xuất tư bản chủ nghĩa, cycle of capitalist reproduction -
Phí tổn gián tiếp sản xuất
manufacturing overheads -
Chỉ có nghiệp vụ trái phiếu
bills only -
Đầu tư tự định
autonomous investment
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.