- Từ điển Việt - Anh
Vạn vật
Thông dụng
Danh từ
- all things, living beings
Xem thêm các từ khác
-
Văn vẻ
Thông dụng: danh từ, tính từ, style, polished, refined -
Vấn vít
Thông dụng: Động từ, entangled -
Váng
Thông dụng: danh từ, film, scum -
Vàng
Thông dụng: danh từ, tính từ, gold, yellow -
Vâng
Thông dụng: phó từ, yes ; all right -
Hiền hòa
Thông dụng: tính từ, meek and affable -
Văng
Thông dụng: Động từ, to cast, to throw, to spit out -
Vắng
Thông dụng: tính từ, deserted, desolated, absent -
Vẳng
Thông dụng: Động từ, to resound faintly -
Hiển nhiên
Thông dụng: Tính từ: evident; obvious; patent, sự thật hiển nhiên, evident... -
Hiện sinh
Thông dụng: (triết học) existentialism. -
Hiền tài
Thông dụng: talented and righteous. -
Hiến thân
Thông dụng: sacrifice one's life., hiến thân cho đất nước, to sacrifice one's life to the country. -
Hiền thần
Thông dụng: talented and righteous subject. -
Vắt
Thông dụng: danh từ, Động từ, terrestrial leech, a handful, to wring, to squeeze, to throw over on, to pull... -
Vạt
Thông dụng: danh từ, flap, plot -
Vật
Thông dụng: danh từ, Động từ, thing, object, to wrestle, to slaughter, to shake violently -
Vặt
Thông dụng: tính từ, Động từ, trifling, petty, odd, to pluck, to strip -
Hiện tình
Thông dụng: danh từ, present situation -
Vật thể
Thông dụng: danh từ, body, object
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.