- Từ điển Việt - Anh
Vấn đề có kết cấu rõ ràng
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
well-structured problem
Xem thêm các từ khác
-
Vấn đề công ăn việc làm
problem of employment -
Vấn đề công ăn việc làm thế giới
world employment -
Phí tổn đặc biệt
abnormal cost, extraordinary cost -
Đầu tư thiểu số
minority investment -
Chỉ báo đáng tin cậy
reliable indicator -
Nền kinh tế không phát triển
underdeveloped economy -
Bán chéo
cross selling -
Phí tổn dài hạn
standing cost -
Nền kinh tế không tăng trưởng
nilgowth econemy -
Tài sản vô hình
intangible asset, intangible assets, intangible property, invisible asset, quyền tài sản vô hình, right of intangible property -
Phí tổn đăng ký
booking fee -
Đầu tư thụ động
passive investing -
Nền kinh tế kỹ thuật số
digital economy -
Chỉ báo đồng thời
coincident indicator -
Phí tổn danh nghĩa
nominal cost -
Tinh dầu hỗn hợp
compound essence -
Nền kinh tế lành mạnh
healthy economy -
Phí tổn đào tạo và tuyển dụng
cost of training and recruitment -
Đầu tư thu nhập cố định
fixed-income investment
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.