- Từ điển Việt - Anh
Vận tốc cuối
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
final speed
final velocity
terminal velocity
Xem thêm các từ khác
-
Vận tốc dài
linear velocity -
Vận tốc đầu băng
head-to-tape velocity -
Vận tốc dòng
flow velocity, stream velocity, vận tốc dòng chảy tự do, free stream velocity -
Vận tốc dòng chảy
current velocity, fall velocity, flow rate, flow speed, flow velocity, rate of flow, speed of stream, stream velocity, velocity of flow, vận tốc dòng... -
Chỗ hàn vảy
soldering joint, wiped joint -
Chở hàng lạnh
cold storage car, freezer, refrigerated truck -
Cho hoạt động
reactivate, throw into action, throw into gears -
Chỗ hỏng
defect, hurt, point of failure, flaw, chỗ hỏng mạng, lattice defect -
Chỗ hỏng mạng
lattice defect -
Chỗ hư hỏng
defect, defects, destruction -
Chỗ khán giả
spectator's seat -
Nguyên lý đơn đạo
principle of monodromy -
Nguyên lý đồng dạng
principle of similitude, similarity principle -
Nguyên lý động lượng
momentum principle -
Nguyên lý Fermat
fermat's principle -
Nguyên lý Franck-Condon
franck-condon principle -
Nguyên lý hoạt động
operating principle -
Nguyên lý hội tụ
convergence principle -
Pin nạp được
rechargeable battery, reversible cell -
Pin nhiên liệu
fuel cell, air-hydrogen fuel cell, combustion cell, pin nhiên liệu ban đầu, primary fuel cell, pin nhiên liệu chu trình đóng, closed-cycle...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.