- Từ điển Việt - Anh
Vận tốc tức thời
Mục lục |
Cơ khí & công trình
Nghĩa chuyên ngành
instantaneous speed
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
instantaneous velocity
Xem thêm các từ khác
-
Vận tốc tương đối
relative velocity -
Cho rằng
assume, postulate, call to -
Chỗ rẽ
turn -
Chỗ rò
leaky, blow, breach, junction leakage, junction leakage current, leaker, blister, blow hole, dimple, scab -
Chỗ rộp
blinder -
Nguyên nhân ngẫu nhiên
chance cause, chance causes, occasional cause -
Nguyên nhân sai số
source of error -
Nguyên nhân sự cố
cause of failure, failure cause -
Nguyên nhân thất bại
failure cause -
Nguyên sinh
proteozoic., juvenile, primary, protogenic, Đại nguyên sinh, the proteozoic era., lưới sông nguyên sinh, juvenile drainage, mạch nước nguyên... -
Nguyên sơ
primary, biên độ nguyên sơ, primary amplitude, các bất biến nguyên sơ, primary invariants, nguyên sơ yếu, weak primary, nhóm nguyên... -
Nguyên sơ yếu
weak primary -
Nguyên tắc
Tính từ: principle; fundamental, canon, guidelines, original, policy, principle, rule, axiom, guidelines, principle,... -
Nguyên tắc chấp nhận
acceptance criteria, giải thích vn : các nguyên tắc thiết lập để xác định liệu mức sản lượng đưa ra của một quá trình... -
Nguyên tắc chỉ đạo
guiding principle, governing principle, guiding principle -
Nguyên tắc chung
general principle -
Nguyên tắc cơ bản
basic rule, general principle, ground rule -
Pittông cân bằng
balance piston, balancing piston, dummy piston -
Pittông chìm
plunger, plunger piston, truck piston, bơm pittông chìm, pump plunger -
Pittông dẹt
disc piston, disk piston
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.