- Từ điển Việt - Anh
Vật chất
|
Thông dụng
Danh từ
- matter
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
agent
material
- bị cách ly khỏi thành vật chất
- isolated from material walls
- cân bằng vật chất
- material balance
- cơ sở vật chất kĩ thuật
- material and technical basis
- dòng vật chất
- material flow
- khuyến khích vật chất
- material incentives
- số đo vật chất
- material measure
- sự khuyến khích vật chất
- material incentive
- sự tán xạ vật chất
- material scattering
- sự tiêu tán vật chất
- material dispersion
- vật chất colesteric
- cholesteric material
- vật chất dạng hạt
- particulate material
matter
Giải thích VN: Vật thể thông thường .Mỗi vật quanh ta đèu cấu tạo bởi vật [[chất.]]
physical
substance
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
material
- bảo đảm vật chất
- material security
- chế tài vật chất
- material sanction
- cơ sở vật chất
- material base
- của cải vật chất
- material wealth
- nhu cầu vật chất
- material needs
- phạt bằng vật chất
- material sanction
- phúc lợi vật chất
- material welfare
- phương tiện vật chất
- material means
- quỹ khuyến khích vật chất
- material incentive fund
- quyền lợi vật chất
- material equity
- tài nguyên vật chất
- material resources
- tài sản phi vật chất
- non-material goods
- tổn thất vật chất
- material damage
- trách nhiệm vật chất
- material responsibility
- văn hóa phi vật chất
- non-material culture
- văn minh vật chất
- material civilization
matter
physical
- năng suất vật chất
- physical productivity
- sự mất giá vật chất
- physical depreciation
- tái sản phi vật chất
- non-physical assets
- tài sản phi vật chất
- non-physical assets
- thị trường hàng hóa vật chất
- physical market
- tiền tệ phi vật chất
- non-physical money
- tổng sản phẩm, hiện vật, vật chất, hữu hình
- total physical product
- vận tải hàng hóa vật chất
- physical transportation
- vốn vật chất
- physical capital
Xem thêm các từ khác
-
Vật chất dạng hạt
particulate matter, particulate material -
Vật chất liên sao
interstellar matter -
Vật chất nổi
floating matter -
Vật chất phun ra
outbreak, outburst, outputs -
Vật chèn đôi
polyliner, giải thích vn : một vật chèn có lỗ dục rãnh theo chiều thẳng đứng phù hợp với bên trong của một ống trong một... -
Vật chịu nóng
refractory material -
Vật chống đá
incompetent rock, giải thích vn : trong lĩnh vực khai thác dưới các địa dạo dưới lòng đất , lớp đất đã cần phải có các... -
Chống trượt
antiskid, anti-slipping, skid proof, skid-resistant, hệ chống trượt điện tử, electronic antiskid system -
Chống tựa
carry, shore -
Chống va đập
anti-knock, resistant to impact, trị số chống va đập, anti-knock value -
Nhà ở nhiều tầng
high-rise residential building, multiple story dwellings, multistorey residential building -
Nhà phát hành
wholesaler, issue house, issuing house -
Nhà phát minh
deviser, inventor -
Nhà phối liệu
batch house -
Nhà phụ
accessory building, additional building, alteration, ancillary building, annex (e), auxiliary building, building accessory, easement, enlargement, lean... -
Quá trình đẳng nhiệt
isothermal process -
Quá trình đẳng phí
azeotropic process -
Quá trình đẳng tích
constant-volume process, isometric process -
Quá trình di cư
emigration process, immigration process -
Vật chuẩn trên mặt đất
ground object
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.