- Từ điển Việt - Anh
Vật liệu cách nước
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
waterproofing materials
Xem thêm các từ khác
-
Chu kì ứng lực không đổi dấu
stress cycle without sign alternations -
Vật liệu cháy
flammable material -
Vật liệu cháy được
combustible material -
Vật liệu chèn vách ngăn
partition infilling -
Vật liệu chính
basic materials, main material -
Vật liệu chịu lửa (trong phòng)
refractory kiln fixture -
Vật liệu chịu lửa crom-manhêzit
magnesite chrome refractory -
Vật liệu chịu lửa focsterit
forsterite refractory -
Vật liệu chịu lửa mahêzit-crome
magnesite chromic refractory -
Vật liệu chịu lửa manhêzit
magnesite refractory -
Vật liệu chịu lửa nhiệt samot
refractory with high content of grog -
Vật liệu chịu lửa pericla-spinen
periclase-spinel refractory -
Vật liệu chịu lửa samôt
grog refractory, chammotte refractory -
Chu kỳ bảo dưỡng
cure period, curing cycle -
Chu kỳ bật đèn tín hiệu (đường)
signal light cycle -
Chu kỳ chưng hấp
autoclave cycle -
Quai kiểu ngăn hình trụ
cylindrical cofferdam -
Vật liệu chịu lửa tan
talc refractory -
Vật liệu chống ẩm
dampproof, giải thích vn : việc áp dụng biên pháp chống ẩm cho một cấu trúc hoặc thành phần cấu [[trúc.]]giải thích en :... -
Vật liệu chống gỉ
rust resisting material
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.