- Từ điển Việt - Anh
Vật liệu cách nhiệt polystyren
Mục lục |
Điện lạnh
Nghĩa chuyên ngành
polystyrene insulant
polystyrene insulating material
Xem thêm các từ khác
-
Vật liệu cách nhiệt polyuretan cứng
rigid polyurethane insulant, rigid polyurethane insulating -
Vật liệu cách nhiệt polyurethan cứng
rigid polyurethane insulant (insulating material) -
Vật liệu cách nhiệt từ bông khoáng
rock insulant (insulating material) -
Vật liệu cách nhiệt tự nhiên
natural insulant (insulating material), natural insulating material -
Chu kì bán hủy
half life -
Chu kì bán rã
half life, half-life period -
Chu kì ra (nước) đá
ice harvest cycle -
Chu kì thu hoạch (nước) đá
ice harvest cycle -
Chu kì tích (nước) đá
ice build-up period -
Chu kỳ bảo quản đông
frozen storage period -
Chu kỳ bay hơi
evaporating cycle -
Vật liệu compozit
composite material -
Vật liệu điện môi công nghiệp
industrial dielectric materials -
Vật liệu điện quang
electrooptic material -
Chu kỳ giao hội
synodic period -
Chu kỳ hạ lạnh
cooling-down cycle -
Chu kỳ hạ nhiệt độ
cooling-down cycle, pulldown period -
Chu kỳ hóa tín hiệu
periodically repeating a signal -
Chu kỳ im
silent period -
Chu kỳ kết đông
freezing period
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.