- Từ điển Việt - Anh
Vật liệu gốm
Mục lục |
Cơ khí & công trình
Nghĩa chuyên ngành
sintered material
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
ceramic materials
Xem thêm các từ khác
-
Chu kỳ Otto
otto cycle -
Vật liệu khuôn vỏ
shell-mold material -
Vật liệu kim loại thêu kết
sintered metal material -
Quấn cuộn
wrap -
Vật liệu lấp mạch nối
join filer -
Vật liệu lót (kín)
jointing material -
Vật liệu mài mòn
abrasive, abrasives -
Quản đốc phân xưởng
superintendent, head foreman, shop foreman -
Vật liệu nguyên chất
purifying material -
Chu kỳ ứng suất
stress cycle -
Quan hệ cấu trúc
structure relationship -
Quan hệ địa vật lý
geophysic relationship -
Quan hệ định lượng
quantitative relation -
Quan hệ định tính
qualitative relation -
Vật liệu nhựa liên kết
tar binding material -
Vật liệu nước kiểu thảm lọc
blanket filler dragline -
Vật liệu nước kín
buried dragline -
Vật liệu ổ trục
bearing materials -
Nhân tố sản xuất
manufacturing cell, giải thích vn : máy móc và thiết bị được thu thập nhằm sử dụng trong gia công các bộ phận liên [[quan.]]giải... -
Quan hệ dung trọng-áp lực
pressure density relation
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.