- Từ điển Việt - Anh
Vật liệu không nén được
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
incompressible material
Xem thêm các từ khác
-
Nhẵn mịn
fine file -
Quán bia
beer bar, beer-hall, brasserie -
Quán cà phê ngoài trời
outdoor café (operating only in summer) -
Vật liệu không từ biến
non-creeping material -
Vật liệu khúc xạ
refracting material -
Vật liệu kính an toàn
safety glazing materials -
Vật liệu kính dẻo an toàn
safety plastic glazing materials, safety plastics glazing material -
Vật liệu làm mái
roofing materials -
Vật liệu làm sàn Magnesite
magnesite flooring, giải thích vn : một lớp vật liệu láng nền cứng được phủ lên trên bề mặt sàn , chúng gồm xi măng ,... -
Vật liệu làm tường
walling materials -
Vật liệu lấp
backfill -
Vật liệu lắp điện
fasteners and fittings for electric work -
Chu kỳ số không
zero circle -
Chu kỳ tải trọng
loading cycle -
Chu kỳ tẩm (nồi chưng áp)
soaking period -
Chu kỳ tần suất
return period -
Chu kỳ tắt dần của dao động
period of oscillation damping -
Vật liệu lát mặt
paviar, giải thích vn : vật liệu bằng gạch cứng được sử dụng trong cấu trúc mặt [[lát.]]giải thích en : a hard brick material... -
Vật liệu laterit
lateritic material -
Vật liệu lợp nhà
roofage
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.