- Từ điển Việt - Anh
Vật liệu lưu trữ thông tin bằng khúc xạ - quang
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
Photo - Refractive Information Storage Material (PRISM)
Xem thêm các từ khác
-
Chu kỳ thiên thực
eclipse periods -
Chu kỳ thử thách
proving period, chu kỳ thử thách khẩn cấp, emergency proving period -
Chu kỳ thử thách khẩn cấp
emergency proving period -
Chu kỳ tích lũy
accumulation cycle -
Chu kỳ tiết điểm
nodal period -
Chu kỳ tối giản
tight loop -
Chu kỳ trả dần
payback period -
Nhãn tệp
file label, file mark -
Quan điểm kỹ thuật
technical viewpoint -
Quan điôt lớp nghèo
depletion layer photodiode -
Vật liệu màng dày
thick film material -
Chu kỳ trọng trường Mặt trời
gravitation cycle of the sun -
Chu kỳ trung bình của vòng quay sao
mean sidereal period of revolution -
Chu kỳ từ
word period -
Chu kỳ từ hóa
magnetization cycle, magnetic cycle -
Chu ký tự nhiên
natural period, natural period -
Chu kỳ xung
period of pulse -
Nhắn thông báo
message pager -
Nhãn thư từ
mailing label -
Nhân thực, thẩm quyền và tích cước
authentication, authorization and accounting (aaa)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.