- Từ điển Việt - Anh
Vật xạ ảnh
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
projective object
Xem thêm các từ khác
-
Chủ yếu là
of the essence -
Chuẩn bị làm việc
initialize -
Chuẩn bị nâng cấp
preparing to upgrade, upgrade preparation -
Chuẩn bị, sơ bộ
preparatory -
Chuẩn cài đặt
implementation standard -
Chuẩn CAM
cam, common access method (cam), giải thích vn : một chuẩn được phát triển bởi future domain và các nhà cung cấp scsi cho phép các... -
Chuẩn cấp ba
tertiary standard -
Chuẩn cấp hai
secondary standard -
Nhánh rẽ của ghi
turnout track -
Quân nhị
deuce -
Quân phăng teo
joker -
Chuẩn công nghiệp
industry norm, industry standard, giao diện người-máy chuẩn công nghiêp, industry standard user interface, kiến trúc chuẩn công nghiệp,... -
Chuẩn công nghiệp Nhật Bản
japanese industrial standards (jis) -
Chuẩn cứ định tuyến
routing criterion -
Chuẩn của ma trận
norm of n matrix -
Chuẩn của một vectơ
norm of a vector, norm of vector -
Nhánh truyền (trong đường dây song công)
transmit leg -
Quan sát đồ họa
graphics view -
Quan sát không đầy đủ
incomplete observation -
Quan sát ký tự
character view
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.