- Từ điển Việt - Anh
Vệ sinh công nghiệp
Mục lục |
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
industrial hygiene
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
industrial health
industrial hygiene
Xem thêm các từ khác
-
Vệ sinh đô thị
urban sanitation -
Vệ sinh môi trường
environmental sanitation, sanitary, environmental hygiene, vành đai vệ sinh ( môi trường ), sanitary belt -
Vệ sinh nghề nghiệp
health protection -
Vệ thành
acropolis -
Quăng ném
broadcast -
Nhóm đơn nguyên nhà ở
block of residential units -
Chuẩn số
criterion, chuẩn số động học, kinematic criterion -
Chuẩn số động học
kinematic criterion -
Chuẩn số thiết kế
design criteria -
Quãng thời gian động đất
earthquake period -
Quãng thời gian lọc
filter run -
Quãng thời gian trộn
duration (of mixing) -
Quang thông trung bình của đèn
average lamp lumens -
Vẽ tranh
paint -
Chuẩn xác kép
double precision, số học chuẩn xác kép, double precision arithmetic -
Quảng trường (ở) làng
village square -
Quảng trường chính của thành phố
main square of town -
Quảng trường đỗ xe
parking square -
Quảng trường lắm ngả
concourse -
Quảng trường nhà ga (tàu hỏa)
railway station square
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.