- Từ điển Việt - Anh
Vệ tinh khí tượng METEOSAT
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
METEOSAT (satellite)
Xem thêm các từ khác
-
Vệ tinh không dừng
non-stationary satellite -
Chức năng môi trường tạo dịch vụ (TMN)
service creation environment function (tmn) (scef) -
Chức năng nội suy
interpolating function -
Chức năng phân tử xếp hàng
queue arbitrated function (qaf) -
Chức năng phối hợp hoạt động
interworking function (iwf) -
Chức năng phối hợp theo tính chất dịch vụ
service specific coordination function (sscf) -
Chức năng quản lý bộ ghép kênh
multiplexer management function (mmf) -
Chức năng quản lý các hệ thống
systems management function (smf) -
Chức năng quản lý dịch vụ (TMN)
service management function (smf) -
Chức năng quản lý đo thử/lưu lượng
test/traffic management function (tmf) -
Nhiễu bề mặt
surface noise -
Nhiều biến
multivariant -
Nhiễu biên độ
amplitude noise -
Nhiều biểu đồ
multiple chart -
Nhiều bộ lưu trữ ảo
mvs (multiple virtual storage) -
Nhóm điều phối chung CEN/CENELEC/ETSI (ETSI)
joint coordination group cen/cenelec/etsi (etsi) (jcg) -
Nhóm điều phối kỹ thuật chung
joint technical co-ordination group (jtcg) -
Vệ tinh môi trường
environmental satellite (envisat) -
Vệ tinh môi trường địa tĩnh đang hoạt động
geostationary operational environment satellite (goes) -
Vệ tinh nghiên cứu
mission satellite
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.