- Từ điển Việt - Anh
Vị trí, vận tốc và thời gian
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
Position, Velocity and Time (PVT)
Xem thêm các từ khác
-
Vĩ tuyến địa từ
geomagnetic latitude -
Nhiễu trắng
white noise -
Nhiễu trung bình động
moving average disturbance -
Nhiễu truyền hình
television interference, can nhiễu truyền hình, television interference (tvi), nhiễu truyền hình cáp, cable television interference (catvi),... -
Nhiễu truyền hình cáp
cable television interference (catvi) -
Nhiễu tự nhiên
natural interference -
Sắp dữ liệu
data sorting -
Nhiễu xạ điện tử năng lượng cao của phản xạ
reflection high energy electron diffraction (rheed) -
Nhiễu xạ Điện tử năng lượng thấp
low energy electron diffraction (leed) -
Sáp nhập, liên hợp công ty
incorporated (inc) -
Chuỗi lôgic tranzito ghép trực tiếp
dctl (direct-coupled transistor logic) -
Chuỗi máy phát
transmitter chain -
Chuỗi ngẫu nhiên của các số nhị phân
random stem of binary digits -
Nhiễu xuyên âm
cross talk, crosstalk interference, giải thích vn : nhiễu sinh ra bởi các đường cáp truyền đặt quá gần nhau . Đôi khi bạn nghe... -
Nhiễu xuyên âm cục bộ
local crosstalk -
Nhiễu Zenner
zenner noise -
Sắp theo cơ số
radix sorting -
Chuỗi nhân tần
frequency multiplication chain -
Chuỗi nhị phân giả ngẫu nhiên
pseudo - random binary sequence (prbs) -
Chuỗi phân bội tần số
frequency multiplication chain
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.