- Từ điển Việt - Anh
Vỏ ngoài
Mục lục |
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
shell
Giải thích VN: 1. Khung chưa hoàn thiện của một tòa nhà [[1]]. Một tòa nhà hoặc một cấu trúc không có các vách ngăn bên [[trong.]]
Giải thích EN: 1. the unfinished framework of a building.the unfinished framework of a building.2. a building or structure without partitions.a building or structure without partitions..
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
enclosure
external shell
outer shell
outer skin
skin
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
dress
integument
outer skin
scale
Xem thêm các từ khác
-
Vỏ ngoài dính cát
sand skin -
Vỏ nguyên tử
electron shell -
Clê hai đầu vặn
double ended spanner, double-end wrench, double-head wrench -
Làm oằn
buckle, bulge, collapse, collapsing, cripple, war -
Làm ổn định
anti-oscillating, stabilize, stabilizing, sơ đồ làm ổn định, anti-oscillating circuit, bánh xe làm ổn định, stabilizing wheel, cánh làm... -
Làm phai màu
bleach, bleach bath, bleached flour, decolor, decoloration, decolorize, decolourize, discolor, fade -
Làm phai nhạt
degrade -
Làm phai tàn
fade -
Làm phấn khởi
cheer -
Làm phân tán
disperse -
Làm phẳng
even, fair, finish, flush, grout, plane, skim, smoldering fire, smooth, strike, trowel, làm phẳng mặt, plane smoothing, giải thích vn : làm phẳng... -
Lạm phát
to inflate., inflation, sự lạm phát, inflation., sự lạm phát kinh tế, inflation of the economy., lạm phát cấu, structural inflation, lạm... -
Lạm phát cấu
structural inflation -
Lạm phát theo dự kiến
anticipated inflation -
Làm phát triển
grow -
Làm phép nhân
multiply, multiplier -
Làm phình
buckle, bulge, cripple -
Làm phình lên
bulk -
Số trừu tượng
abstract number -
Số tứ diện
tetrahedral number
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.