- Từ điển Việt - Anh
Vốn vay không có bảo đảm
Mục lục |
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
unsecured loan stock
unsecured stock
Xem thêm các từ khác
-
Vốn vay lãi cao
usury capital -
Vốn vay mượn
credit capital, debt capital, loan capital -
Vòng chu chuyển
turnround (hay turnaround) -
Vòng chuyên chở
turnround (hay turnaround) -
Vòng đai xanh
green belt -
Vòng đàm phán
round, vòng đàm phán giơ-ne-vơ, geneva round, vòng đàm phán giơnevơ, general round, vòng đàm phán kennedy, kennedy round, vòng đàm phán... -
Vòng đàm phán chi tiết
detailed negotiation rounds -
Vòng đàm phán Giơnevơ
general round -
Vòng đàm phán Giơ-ne-vơ
geneva round -
Vòng đàm phán Kennedy
kennedy round -
Vòng đàm phán lương
wage round -
Vòng đàm phán thương mại ở Tokyo
tokyo round of trade negotiations -
Vòng đàm phán Tokyo
tokyo round -
Vòng đấu thầu
tendering ring -
Vòng đời sản phẩm
product life cycle -
Vòng đời sản phẩm hay dịch vụ
life cycle of a product or service -
Tâm lý học người tiêu dùng
consumer psychology -
Bán hàng qua bưu điện
mail shot, mail-order selling -
Tính không thấm qua được
proof -
Người cứu hộ
salvor
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.