- Từ điển Việt - Anh
Vợt
Mục lục |
Thông dụng
Danh từ
- hand net
- racquet, racket
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
racket
Xem thêm các từ khác
-
Đánh bẫy
lay a trap to catch, set a snare to catch., entrap, Đánh bẫy chim, to set a snare to catch birds. -
Đánh cá
catch fish with a net, fish., bet., trawl, Đánh cá ngựa, to bet on horses. -
Đánh cắp
filch, steal., thieving -
Tiền bạc
danh từ, brass, finance, funds, silver, spondulicks, substance, money, công ty kinh doanh tiền bạc, finance corporation, vốn tiền bạc, financial... -
Liên đoàn
danh từ, alliance, league, league; syndicate; grop -
Cộc cằn
Tính từ: rude; coarse; rough, grumpy, lời nói cộc cằn, rough words -
Vu khống
Động từ, calumny, slander, calumniate -
Vụ lợi
Động từ, mercenary, to look for gain, self, seeking -
Đại mạch
barley., barley, bột đại mạch, barley meal, hạt đại mạch, barley corn, phần chiết của đại mạch, barley extract, tấm đại mạch,... -
Đãi ngộ
Động từ: to behave, to treat, treatment -
Đại sứ
Danh từ: ambassador., ambassador, Đại sứ đặc mệnh toàn quyền, ambassador plenipotenary and extraordinary,... -
Đại trà
on a large scale., mass production, mass-produced goods -
Đảm đương
Động từ, assume, take charge of (to..), to take on; to undertake -
Đảm nhận
Động từ, undertake, assume; to take on -
Đảm nhiệm
undertake., take up -
Đảm phụ
contribution., encumbrance, incumbrance, surcharge, Đảm phụ quốc phòng, contribution to nation defence; contribution. -
Đàn áp
Động từ, repressive, to repress; to suppress -
Vui
Danh từ: fun, joy, Tính từ: merry, joyful, gay, funny, cheerful, entombed, joyful,... -
Dân chúng
danh từ., civil, common people, quotation, people; country. -
Dẫn dụ
(cũ; ít dùng) induce (someone) to take one's advice., inducement
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · Tuesday, 16th July 3:50
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
Xem thêm. -
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này -
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:
Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2
Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:
Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2
Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
Xem thêm.