- Từ điển Việt - Anh
Van chân không
Mục lục |
Hóa học & vật liệu
Nghĩa chuyên ngành
vacuum pressure valve
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
vacuum valve
Xem thêm các từ khác
-
Van chặn lửa
fire damper -
Chiều cao mũi tâm
center height, centre height, height of centers, height of centres -
Chiều cao nếp lồi
anticlinal high -
Chỉ tiêu năng suất năm
annual capacity factor -
Phương pháp lò thổi axit
acid bessemer process, acid converter process -
Phương pháp lò thổi bazơ
basic bessemer process -
Phương pháp lớp
class method -
Phương pháp lớp chân không
canone method -
Phương pháp lớp tương đương
method of equivalent layer, method of the equivalent layer -
Phương pháp lựa chọn nhiều lần
multiple choice method -
Phương pháp luận
methodological, methodology, phương pháp luận phần mềm, software methodology -
Phương pháp luân phiên
alternating method -
Phương pháp lực
area moment method, flexibility method, force method, method of redundant reactions, work method -
Phương pháp ly tâm
centrifugal method, centrifugal process -
Phương pháp lý thuyết dẻo
plastic theory method -
Van chặn về
back valve, back-pressure valve, check valve, flap valve, inverted valve, nonreturn valve, self-closing damper -
Vân chéo phía trước
front twill -
Van chính
king valve, main valve, manual damper, master cock, master valve -
Van chỉnh dòng
flow-control valve, giải thích vn : van có khe hở thông dòng được điều chỉnh bằng tốc độ dòng chảy của chất lỏng đi qua... -
Chỉ tiêu thiết kế
design criteria
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.