- Từ điển Việt - Anh
Van dãn nở (tiết lưu) hoạt động kiểu pilot
Điện lạnh
Nghĩa chuyên ngành
pilot-operated expansion valve
Xem thêm các từ khác
-
Van dãn nở (tiết lưu) nhiệt nội cân bằng
thermostatic expansion valve with internal equalizing bore -
Van dãn nở hạ áp
low-pressure expansion valve -
Van dãn nở kiểu màng
diaphragm expansion valve -
Van dãn nở nhiệt
thermostatic expansion valve -
Van dãn nở tự động
automatic expansion valve -
Phương pháp phổ
spectral method -
Van đẩy kiểu lưỡi gà
reed discharge valve -
Etyl clorua C2H5Cl
ether chloride -
Etylen glycol
ethylene glycol -
Phương pháp phun
injection method, ejection method, spray process, phương pháp phun vữa trong thi công hầm, injection method in tunnel construction, phương pháp... -
Phương pháp phun trào Egerton
egerton's effusion method, ejection method -
Phương pháp Picard
picard's method -
Phương pháp Poggendorff thứ hai
poggendorff's second method -
Phương pháp Poggendorff thứ nhất
constant-current dc potentiometer, poggendorff's first method -
Van điện hóa
electrochemical valve -
Exiton hạt nhân
nuclear exciton -
Exiton mật độ cao
exiton at high density -
Fađin chéo
cross fading -
Fara (đơn vị điện dung)
farad (f) -
Phương pháp quang đàn
photo-clastic method, photoelasticity method
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.