- Từ điển Việt - Anh
Van hình cầu
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
blob valve
globe cock
globe valve
valve, globe
Xem thêm các từ khác
-
Van hình cầu ba nhánh (thiết bị gia công chất dẻo)
three-way ball valve -
Van hình chuông
bellows valve, bell-shaped valve, cup valve -
Van hình côn
mushroom valve, cone valve -
Van hình đĩa
poppet valve -
Van hình ống
drop valve -
Chiếu nghỉ ở khoảng 1
quarter landing, quarter landing (quarter-space landing), quarter-space landing -
Chiếu nghỉ trung gian
halfspace landing, intermediate landing, quarter landing -
Chiếu pha
floodlight -
Chiều phân cực
polarity, chiều phân cực thẳng dứng, straight polarity, chiều phân cực đảo, reverse polarity -
Chiều phân cực đảo
reverse polarity -
Chiều phân cực thẳng dứng
straight polarity -
Chiều quay bên phải (theo chiều kim đồng hồ)
right hand rotation -
Chiều rộng
breath, latitude, spread, width, chiều rộng của một ma trận, spread of a matrix -
Nguồn phụ
companion source -
Nguồn phụ trợ
resource allocation -
Nguồn rộng
extended source -
Nguồn sai
source of error -
Nguồn sáng
illuminant, lamp, light, light source, luminaire, luminous source, positional light source, source of light, công suất riêng của nguồn sáng, specific... -
Nguồn sáng an toàn
safelight -
Nguồn sáng chuẩn
standard light source
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.