- Từ điển Việt - Anh
Vec-ni
Mục lục |
Hóa học & vật liệu
Nghĩa chuyên ngành
varnish
Giải thích VN: Dung dịch giống nhựa cây lan trên gỗ hay bề mặt kim loại để cung cấp lớp phủ ngoài trong, bóng và cứng cho việc bảo vệ chống nước và ăn [[mòn.]]
Giải thích EN: A resinous solution that is spread on wood or metal surfaces to provide a hard, lustrous, generally transparent coating for protection against water and wear damage.
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
enamel
varnish
Xem thêm các từ khác
-
Vécni cách điện
electric varnish, insulating varnish -
Như sữa
lacteous, lacteal, lactescent -
Nhũ tương axit
acid emulsion -
Nhũ tương bạc clorua
silver chloride emulsion, silver halide emulsion -
Quặng vonfamat
tungsten ore -
Quặng vòng
ring ore -
Quặng xâm tán
disseminated deposit, picked ore -
Quặng xấu
dradge -
Quang xúc tác
photo-catalyst, photocatalysis -
Quặng-dầu
ore-bulk oil (obo) -
Quặng-than-dầu
ore-coal-oil (oco) -
Quặng-vữa-dầu
ore-slurry-oil (oso) -
Nhũ tương bản in
printing-out emulsion -
Nhũ tương bền
stable emulsion -
Nhũ tương dầu cắt
cutting oil emulsion -
Nhũ tương dầu thô
crude oil emulsion -
Nhũ tương dầu trong nước
oil-in-water emulsion -
Nhũ tương hắc ín
tar emulsion -
Nhũ tương hóa học
chemical emulsification -
Nhũ tương nghịch
reverse emulsion
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.