- Từ điển Việt - Anh
Viêm eo họng
Y học
Nghĩa chuyên ngành
isthmitis
Xem thêm các từ khác
-
Viêm gai thị
papillitis -
Viêm gai thị võng mạc
papilloretinitis -
Viêm gan
hepatitis, tendinitis, tenonitis, viêm gan nhiễm độc, toxic hepatitis, viêm gan vi rút, acute infective hepatitis, viêm gan vi rút, serum hepatitis,... -
Viêm gan lá lách
hepatosplenitis -
Viêm gan mủ khí
pyopneumohepatitis -
Viêm gan nhiễm độc
toxic hepatitis -
Viêm gan ống mật
hepatocholangeitis -
Viêm gân tạo canxi
tenontitis prolifera calcarea -
Viêm gan thận
hepatonephritis -
Viêm gan vi rút
acute infective hepatitis, serum hepatitis -
Viêm gân xơ hóa
tendinitis stenosans -
Viêm giác kết mạc
keratoconjunctivitis -
Viêm giác mạc
corneltis, keratitis, viêm giác mạc bờ, marginal keratitis, viêm giác mạc hóa thạch, keratitis petrificians, viêm giác mạc khô mắt,... -
Viêm giác mạc bờ
marginal keratitis -
Viêm giác mạc dải mạch
fascicularkeratitis -
Viêm giác mạc đám dưới biểu mô
keratitis punctata -
Viêm giác mạc đốm
aquocapsulitis -
Viêm giác mạc hóa thạch
keratitis petrificians -
Viêm giác mạc khô mắt
xerotic keratitis -
Sẹo
danh từ, cicatrix, scar, scar, node
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.