- Từ điển Việt - Anh
Viêm màng não viêm tai
Y học
Nghĩa chuyên ngành
otitic meningitis
Xem thêm các từ khác
-
Viêm màng não vùng tiều não
posterior meningitis -
Viêm màng ngoài tim
pericarditis, viêm màng ngoài tim cấp tơ huyết, acute fibrinous pericarditis, viêm màng ngoài tim dính, adhesive pericarditis, viêm màng... -
Viêm màng ngoài tim cấp tơ huyết
acute fibrinous pericarditis -
Viêm màng ngoài tim dính
adhesive pericarditis -
Viêm màng ngoài tim khô
dry pericarcitis -
Viêm màng ngoài tim lao
tuberculous pericarditis -
Viêm màng ngoài tim mặt ngoài
external pericarditis -
Viêm màng ngoài tim mủ
purulent pericarditis -
Viêm màng ngoài tim sỏi
pericaditis calculosa -
Viêm màng ngoài tim tâm thất
mediastinal pericarditis -
Viêm màng ngoài tim thắt
chronic tamponade -
Viêm màng ngoài tim ung thư
carcinomatous pericarditis -
Viêm màng nhện
arachnitis -
Viêm màng nhĩ
myringitis -
Viêm màng nhĩ da ống tai ngoài
myringodematitis -
Viêm màng nối
omentitis -
Viêm màng ối
amnionitis -
Viêm màng phổ tiết dịch
exudative pleurisy -
Viêm màng phổi dạng nhủ trấp
chyliform pleurisy -
Viêm màng phổi dính
adhesive pleurisy
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.