- Từ điển Việt - Anh
Viêm tắc ruột thừa
Y học
Nghĩa chuyên ngành
appendicitis obliterans
Xem thêm các từ khác
-
Viêm tắc thanh quản bạch hầu
diphtheritic croup -
Viêm tắc thanh quản xuất tiết
catarrhal croup -
Viêm tai
otitis, viêm tai chảy máu, otitis haemorrhagica, viêm tai trong, otitis interna -
Viêm tai bể bơi
tank ear -
Viêm tai chảy máu
otitis haemorrhagica -
Viêm tai giữa
acute ear, tympanitis -
Viêm tai giữa khí áp
aviator s ear -
Viêm tai khí áp
aerotitis, barotitis -
Viêm tai trong
otitis interna -
Viêm tai xương chũm
otoantritis, otomastoiditis -
Viêm tấy
phlegmon -
Viêm tấy hạch
adenophlegmon -
Viêm tấy tuyến mang tai, bệnh quai bị mủ
parotitis phlegmonosa -
Viêm tế bào
cellulitis -
Viêm tế bào thần kinh
celluloneuritis -
Viêm teo
atrophic inflammation -
Nhu cầu không khí
air requirement, air requirements, nhu cầu không khí ngoài trời, outdoor air requirements, nhu cầu không khí thông gió, ventilation air requirements -
Viêm thận
granular kidney, nephritis, viêm thận bẩm sinh, congenital nephritis, viêm thận lan tỏa, diffuse nephritis, viêm thận ống, tubal nephritis,... -
Viêm thận - bàng quang
nephrocystitis
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.