- Từ điển Việt - Anh
Viên chì kẹp
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
seal
Xem thêm các từ khác
-
Chương trình truyền thông
communication program, communication software, communications software, mssc (mass storage system communication) -
Chương trình ứng dụng
application program, application software, app (application program), application, application program (ap), application program (app), application program,... -
Nhu cầu thực tế
effective demand, actual demand, actual needs, effective demand -
Nhu cầu tối đa về nước
peak water demand -
Nhu cầu tổng hợp
aggregate demand, composite demand -
Nhu cầu trong nước
domestic demand -
Nhu cầu trước đây
past requirement -
Nhu cầu tưới
duty, water duty -
Nhu cầu tưới của cây trồng
crop irrigation requirement -
Nhu cầu tưới nước
irrigation need, irrigation requirement -
Nhu cầu tưới thực dùng
net irrigation requirement -
Nhu cầu tưới tiêu
irrigation requirement -
Nhu cầu về động lực
power requirement -
Nhu cầu về nhiệt
heat demand, heat load, heat requirement, heating demand, heating load -
Như đá
rocky -
Như đất
earthy -
Sổ địa chính
land register, proprietorship register -
Viên đá chốt kiểm tra
controlled airspace -
Viền đăng ten
scallop -
Viễn điểm
apogee, far point, punctum remotum, độ cao viễn điểm, apogee altitude (aa), động cơ khởi động viễn điểm, apogee boost motor (abm)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.