- Từ điển Việt - Anh
Việc làm không thường xuyên
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
part-time work
Xem thêm các từ khác
-
Nhiệt độ tạp nhiễu
noise temperature -
Quỹ dành cho công chức hưu trí của hiệp hội
fund for the retirement of staff members of the union -
Quỹ đạo (vệ tinh) thấp
low earth orbit (leo) -
Việc làm thừa hành
subordinate posts -
Quỹ đạo chống mặt trời
outbound trajectory -
Quỹ đạo chuẩn (gần) cực
near-polar orbit -
Quỹ đạo chuyến bay chuẩn
normal flight path -
Quỹ đạo chuyển giao
transfer orbit -
Quỹ đạo chuyển tiếp địa tĩnh
geostationary transfer orbit (gto) -
Quỹ đạo có chiều quay đối nghịch
orbits with opposite rotations -
Quỹ đạo có cùng thông số
co-latus rectum orbits -
Quỹ đạo có trục theo chiều đối nghịch
orbits with axes in opposite senses -
Quỹ đạo cực của vệ tinh
polar orbit (of a satellite) -
Quỹ đạo đẳng thời
equiperiod orbit -
Quỹ đạo dao động
disturbed orbit -
Quỹ đạo đậu
parking orbit -
Quỹ đạo đợi
parking orbit -
Quỹ đạo đồng bộ
synchronous orbit, quỹ đạo đồng bộ ([[]] với quỹ đạo ) mặt trời, sun-synchronous orbit (sso) -
Quỹ đạo đồng bộ ( với quỹ đạo) mặt trời
sun-synchronous orbit (sso) -
Quỹ đạo đồng bộ trái đất
geosynchronous earth orbit (geo)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.